Từ Vựng Chuyên Ngành Kinh Tế Tiếng Nhật

Từ Vựng Chuyên Ngành Kinh Tế Tiếng Nhật

Chuyên đề từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành để các bạn tham khảo khi làm việc tại các doanh nghiệp Hàn Quốc nhé.

Một số mẫu câu giao tiếp trong ngành logistics

你好!这个东西你现货吗?/nǐ hǎo! zhège dōngxī nǐ xiànhuò ma?/ Xin chào! Món đồ này bạn có sẵn không?

这个东西我要买大数量,大概100个。那价格怎么样呢?/zhège dōngxī wǒ yāomǎi dà shùliàng, dàgài 100 gè. Nà jiàgé zěnme yàng ne?/ Tôi muốn mua số lượng lớn, khoảng 100 chiếc. Vậy giá cả thế nào?

如果这次的质量很好的话,那以后一定长期合作。/rúguǒ zhè cì de zhìliàng hěn hǎo de huà, nà yǐhòu yīdìng chángqí hézuò/ Nếu chất lượng lần này tốt, vậy sau này nhất định sẽ hợp tác lâu dài.

我是第一次买你的,可以给我优惠吗?/wǒ shì dì yī cì mǎi nǐde, kěyǐ gěi wǒ yōuhuì ma?/ Tôi lần đầu tiên mua hàng của bạn, có thể cho tôi ưu đãi không?

我不是第一次买你们家的,上次都给我很好的优惠,这次的价格又收我这么高啊。给我最好的价格吧 /wǒ bùshì dì yī cì mǎi nǐmen jiā de, shàng cì dōu gěi wǒ hěn hǎo de yōuhuì, zhè cì de jiàgé yòu shōu wǒ zhème gāo a. gěi wǒ zuì hǎo de jiàgé ba/ Tôi không phải lần đầu tiên mua hàng của bạn, lần trước đều lấy tôi giá ưu đãi, mà lần này lấy tôi giá cao như vậy. Cho tôi giá tốt nhất đi

我买这么多,那每个给我少3元和包邮吧。/wǒ mǎi zhème duō, nà měi gè gěi wǒ shǎo 3 yuán hé bāoyóu ba/ Tôi mua nhiều thế này thì mỗi sản phẩm hãy giảm 3 tệ và freeship cho tôi nhé.

Chỉ cần bạn nắm hết tất cả các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế trên đây thì đã có thể giao tiếp tiếng Trung Quốc dễ dàng rồi. Trung tâm Ngoại Ngữ You Can hy vọng bạn sẽ sớm chinh phục được tiếng ngôn ngữ Trung. Nếu bạn đang muốn tìm khóa học tiếng Trung, hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi được hỗ trợ bạn nhé.

Cùng học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành

Tại Nhật, thường chỉ có người lãnh đạo nắm giữ những chức vụ cao trong công ty mới có phòn riếng để làm việc. Các mô hình còn lại của một công ty Nhật thường là một khái niệm mở, không phân biệt, không phụ thuộc vào vị trí trong công ty.

Thuật ngữ tiếng Trung Quốc về công việc của người làm kinh tế

Lĩnh vực kinh tế tài chính có rất nhiều ngành, nghề, vậy bạn có biết môi giới, mua bán chứng khoán Trung Quốc là gì không? Cùng tham khảo ngay những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế và việc làm nhé!

Dưới đây là một số  từ vựng tiếng Nhật về các chuyên ngành :

1 会社 かいしゃ kaisha Văn phòng / Công ty / Công ty / Công ty

2 会社員 かいしゃいん kaisha in Nhân viên văn phòng

3 株式会社 かぶしきがいしゃ kabu shiki gaisha Công ty công cộng / cổ phần Tổng công ty

4 有限会社 ゆうげんがいしゃ yuugen gaisha Công ty trách nhiệm hữu hạn

5 企業 きぎょう kigyou Doanh nghiệp / Công ty

6 大手企業 おおてきぎょう oote kigyou Big Doanh nghiệp / Công ty Well-thành lập

7 中小企業 ちゅうしょうきぎょう chuushou kigyou Nhỏ để doanh nghiệp vừa

8 営業部 えいぎょうぶ eigyou bu Bộ phận bán hàng

9 開発部 かいはつぶ kaihatsu bu Cục Phát triển

13 事務員 じむいん jimu in Văn phòng thư ký

14 従業員 じゅうぎょういん juugyou in Nhân viên / Công nhân

15 社長 しゃちょう sha chou Chủ tịch Công ty

16 副社長 ふくしゃちょう fuku sha shou Phó Chủ tịch

17 部長 ぶちょう bu chou Bộ phận quản li

18 課長 かちょう ka chou Section Manager

19 係長 かかりちょう kakari chou Trưởng nhóm / đơn vị Head

20 専務 せんむ senmu Giám đốc điều hành

21 総支配人 そうしはいにん Sou shihai nin Tổng Giám đốc

22 取締役 とりしまりやく tori shimari yaku Giám đốc Công ty / Hội đồng thành viên

23 上司 じょうし joushi Superior / Boss

25 派遣会社 はけんがいしゃ haken gaisha Cơ quan lao động tạm thời

26 派遣社員 はけんしゃいん haken shain Công nhân tạm thời

27 同僚 どうりょう dou ryou Đồng nghiệp / đồng nghiệp

30 企画書 きかくしょ kikaku sho Đề xuất dự án

31 新製品 しんせいひん shin seihin Sản phẩm mới

33 受付 うけつけ uke tsuke Khu vực tiếp tân / Thông tin Area

35 通勤ラッシュ つうきんラッシュ tsukin rasshu Commuter Rush

36 残業 ざんぎょう zan gyou Ngoài giờ làm việc

37 出張 しゅっちょう shucchou Business Trip

38 有給休暇 ゆうきゅうきゅうか yuukyuu kyuuka Nghỉ có lương

39 給料 きゅうりょう kyuuryou Mức lương / lương / Pay

41 年金 ねんきん nenkin Annuity / Pension

43 名刺 めいし meishi Business Card / Name Card

44 欠勤 けっきん kekkin Nghỉ làm việc

45 欠勤届 けっきんとどけ kekkin todoke Báo cáo của Thiếu / Thông báo vắng mặt

47 お客さん おきゃくさん okyaku san Guest / khách hàng / khách

48 御中 おんちゅう onchuu Messrs (Phát biểu của công ty khác ở đầu thư)

49 敬具 けいぐ keigu Trân trọng (Được sử dụng ở cuối thư)

51 会議室 かいぎしつ kaigi shitsu Phòng họp

54 コピー機 コピーき kopi-ki Máy photocopy

Chúc các bạn học tiếng Nhật thật hiệu quả và bổ ích !

Từ vựng về loại sổ sách, biện pháp quản lý tiền tệ tiếng Trung

Học kinh tế vẫn đang là xu hướng hot hiện nay, liên quan trực tiếp đến nó là các loại sổ sách, hợp đồng, các biện pháp quản lý kinh tế… Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh tế thông dụng này để dễ dàng giao tiếp tiếng Trung hơn nhé.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành mua bán

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung về bộ phận thu mua bao gồm:

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế thông dụng nhất

Về kinh tế, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành có rất nhiều, nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc có công việc chuyên môn là kinh tế, kế toán trong công ty Trung Quốc thì hãy bổ sung ngay từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyên ngành này nhé, sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung hiệu quả hơn.

Ngoài ra còn một số từ vựng tiếng Trung cho lễ tân bạn cần biết để dễ tiếp khách hơn. Có nhiều vốn từ vựng sẽ giúp đỡ bạn rất nhiều trong công việc.

Tiếng Trung chuyên ngành kế toán về chỉ số kinh tế và các quỹ

Conomics là một danh mục rộng trong một doanh nghiệp, trên toàn quốc hoặc trên toàn quốc. Trong đó có rất nhiều quỹ với các tên gọi khác nhau, hãy phân biệt các chỉ số kinh tế và phân biệt các quỹ bằng tiếng Trung.

Thuật ngữ về chứng khoán bằng tiếng Trung

Chứng khoán là một phần không thể thiếu trong nền kinh tế, đây là một phương thức giao dịch khá hiệu quả đối với nhiều người. Vậy bạn đã biết từ vựng tiếng Trung chứng khoán chưa? Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can học tiếng Trung chuyên ngành chứng khoán, xuất nhập khẩu dưới đây nhé.

Tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng

Biết được từ vựng kinh tế ngân hàng chắc chắn sẽ giúp công việc của bạn thuận lợi hơn. Sau đây là một chút chia sẻ về từ vựng tiếng Trung kinh tế trong lĩnh vực ngân hàng.

Thuật ngữ Trung Quốc về một số thao tác chuyên ngành kinh tế

Nghiệp vụ kinh tế Trung Quốc luôn là mối quan tâm hàng đầu của những ai đang kinh doanh thương mại và kinh tế tiền tệ. Nếu bạn đang làm ngân hàng, làm kế toán tiếp xúc với môi trường tiếng Trung thì hãy mở rộng ngay vốn từ vựng tiếng Trung này nhé.

Nếu doanh nghiệp của bạn kinh doanh bên lĩnh vực dệt may thì cũng nên bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt may để không bị trở ngại giao tiếp.