Dọn Dẹp Tiếng Trung

Dọn Dẹp Tiếng Trung

Dưới đây là một số từ vựng về dụng cụ, đồ dùng dùng để dọn dẹp tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để học bạn nhé!

II. Mẫu câu giao tiếp chủ đề dọn dẹp tiếng Trung

Sau đây là một số mẫu câu giao tiếp chủ đề dọn dẹp tiếng Trung thông dụng mà PREP muốn chia sẻ cho bạn:

Mẫu câu giao tiếp dọn dẹp tiếng Trung

Qǐng bāng wǒ qīnglǐ kètīng hé wòshì.

Xin hãy giúp tôi dọn dẹp phòng khách và phòng ngủ.

Wǒ xūyào huàn chuángdān hé bèi tào, qǐng zhǔnbèi yīxià.

Tôi cần thay ga và áo trải giường, xin chuẩn bị một chút.

Máfan nín qīnglǐ chúfáng de shuǐcáo hé zàotái.

Làm phiền bạn rửa sạch chậu rửa và bếp nhé.

Qǐng nín zhùyì bǎochí dìbǎn gānjìng.

Xin hãy chú ý cho sàn nhà luôn sạch sẽ.

Wǒ huì bāng nǐ zhěnglǐ záwù hé shōushi fángjiān.

Tôi sẽ giúp bạn sắp xếp đồ đạc và dọn dẹp phòng.

Qǐng nín bāngmáng qīnglǐ lājī bìng dàodiào.

Hãy giúp tôi dọn dẹp sạch sẽ và đổ rác.

Wǒ xūyào yòng xīchénqì qīngsǎo dìtǎn.

Tôi cần sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm.

Fángjiān hǎo luàn, qǐng bǎ fángjiān zhěnglǐ hǎo.

Căn phòng này bừa bộn quá, hãy dọn dẹp phòng đi.

Fángjiān dǎsǎo guòhòu xīnqíng hěn hǎo.

Sau khi dọn dẹp nhà xong, tâm trạng tôi rất tốt.

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ DỤNG CỤ VÀ DỌN DẸP

DƯỚI ĐÂY LÀ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT DỌN DẸP VỆ SINH DỤNG CỤ MÀ CHÚNG TÔI ĐÃ BIÊN SOẠN LẠI:

……………………………………………………………………….. Tag: #tuvungdondep,#tuvungtiengnhatdungcu,#tuvungtiengnhat.

Dọn dẹp nhà cửa là việc làm hàng ngày, hàng tuần của con người nhằm đảm bảo một không gian sống sạch sẽ, thoáng mát. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng PREP học ngay bộ từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung và các mẫu câu giao tiếp thông dụng ở bài viết này nhé!

III. Học giao tiếp qua video dọn dẹp nhà cửa tiếng Trung

Bạn có thể ôn tập từ vựng và học các mẫu câu giao tiếp chủ đề dọn dẹp nhà cửa tiếng Trung thông qua video mà PREP đã sưu tầm dưới đây nhé!

Video này hệ thống các từ vựng tiếng Trung về dọn dẹp kèm các mẫu câu giao tiếp liên quan. Hãy truy cập để học nhé!

Như vậy, PREP đã chia sẻ tất tần tật về từ vựng và mẫu câu chủ đề dọn dẹp tiếng Trung thông dụng. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn quan tâm, tìm hiểu.

12. エプロンをする/かける/つける。 Đeo tạp dề.

13. ソファーをどける。Di chuyển cái ghế sofa.

14. 部屋(へや)を散(ち)らかす。 Bày bừa trong phòng.

15. 部屋(へや)が散(ち)らかる。 Căn phòng bừa bộn.

17. 部屋(へや)を片付(かたづ)ける。 Dọn dẹp phòng.

18. 部屋(へや)が片付(かたづ)く。Căn phòng được dọn dẹp

19. ジュースをこぼす。Làm (đánh) đổ nước ngọt

20. ジュースがこぼれる。Nước ngọt bị tràn (trào ra)

21. 掃除機(そうじき)をかける。 Bật máy hút bụi

22. ほこりを取(と)る。Hút bụi, thu dọn bụi

28. 家具(かぐ)を磨(みが)く。 Đánh (rửa) đồ đạc trong nhà.

29. ブラシでこする。 Chà/cọ bằng bàn chải.

30. スリッパをそろえる。Sắp xếp dép (đi trong nhà).

Đây là những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến "DỌN DẸP"  được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày đặc biệt trong những ngày giáp Tết chắc chắn là không tránh khỏi phải không nào ^^^

I. Từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là cách học hữu ích giúp bạn nhớ từ lâu và có hệ thống hơn. Sau đây, PREP sẽ bật mí cho bạn bộ từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung. Hãy tham khảo và bổ sung kiến thức ngay từ bây giờ bạn nhé!